THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ SÁCH THAM KHẢO MÔN VẬT LÝ, HOÁ HỌC, SINH HỌC

Bạn đọc thân mến!

“Sách là người bạn tốt của chúng ta, sách cho ta tất cả mà không đòi hỏi lại bất cứ  điều gì”. Sách cho ta nguồn tri thức của nhân loại, những hiểu biết về cuộc sống. Với cô trò chúng ta thì sách luôn là người bạn tri kỉ giúp cô dạy tốt và giúp các em học tốt.

Vật lý, Hoá học, Sinh học là những bộ môn khoa học có khối lượng lớn kiến thức cả về phương diện lí thuyết lẫn thực nghiệm, song lại rất gần gũi, “thân thiện” với đời sống.  Muốn học tốt những môn khoa học này đòi hỏi người học phải là người nắm vững lí thuyết, bản chất hiện tượng, nắm vững các kiến thức cơ bản đã được học để giải quyết một hay nhiều vấn đề mới.

Nhằm giúp quý thầy cô giáo và các em học sinh trong nhà trường có thêm tài liệu tham khảo môn Vật lý, Hoá học, Sinh học phục vụ tốt cho công việc giảng dạy và học tập của mình. Thư viện trường THCS Ngô Mây giới thiệu:  "Thư mục chuyên đề sách tham khảo môn Vật lý, Hoá học, Sinh học”  để  giáo viên và học sinh tham khảo, nghiên cứu và học tập.

Bản thư mục sẽ cung cấp cho giáo viên và học sinh những loại sách cần thiết để phục vụ cho quá trình giảng dạy và học tập, đáp ứng nhu cầu nghiên cứu của bạn đọc trong nhà trường.

Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của bạn đọc để bản thư mục được hoàn thiện hơn, đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc.

Xin chân thành cảm ơn!

                                                    THƯ VIỆN TRƯỜNG THCS NGÔ MÂY


1. MAI TRỌNG Ý
    Hướng dẫn trả lời câu hỏi Khoa học tự nhiên 6/ Mai Trọng Ý.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 31 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 8935092834092
     Chỉ số phân loại: 507.12 6MTY.HD 2024
     Số ĐKCB: TK.3405, TK.3406, TK.3407, TK.3408,

2. LÊ VĂN NAM
    Hướng dẫn trả lời câu hỏi Khoa học tự nhiên 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Lê Văn Nam, Nguyễn Thị Ngọc Trinh, Nguyễn Thị Nhung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 134 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786043369458
     Chỉ số phân loại: 507.12 6LVN.HD 2021
     Số ĐKCB: TK.3409, TK.3410, TK.3411, TK.3412,

3. LÊ VĂN NAM
    Học tốt Khoa học tự nhiên lớp 6: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới (Bám sát SGK Cánh diều)/ Lê Văn Nam, Nguyễn Thị Ngọc Trinh, Nguyễn Thị Nhung.- Hải Phòng: Hải Phòng, 2021.- 163tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786048330897
     Chỉ số phân loại: 507.12 6LVN.HT 2021
     Số ĐKCB: TK.3075, TK.3076, TK.3077, TK.3078, TK.3079, TK.3215, TK.3216, TK.3217, TK.3218, TK.3219, TK.3413, TK.3414, TK.3415, TK.3416,

4. LÊ VĂN NAM
    Hướng dẫn trả lời câu hỏi & bài tập Khoa học tự nhiên 6: Dùng kèm SGK Chân trời sáng tạo/ Lê Văn Nam, Nguyễn Thị Ngọc Trinh, Nguyễn Thị Nhung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 268 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786044327235
     Chỉ số phân loại: 507.6 6LVN.HD 2024
     Số ĐKCB: TK.3417, TK.3418, TK.3419, TK.3420,

5. HOÀNG TRỌNG KỲ ANH
    Tài liệu tham khảo khoa học tự nhiên 6: Theo chương trình GDPT mới/ Phạm Hữu Hiếu ( chủ biên); Hoàng Trọng Kỳ Anh, Hoàng Trọng Tường..- H.: Thanh Niên, 2024.- 114 tr.: Tranh màu; 27 cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786044121758
     Chỉ số phân loại: 507.76 6HTKA.TL 2024
     Số ĐKCB: TK.3421, TK.3422, TK.3423, TK.3424,

6. NGUYỄN THỊ HOÀI ÂN
    Tuyển tập đề kiểm tra định kì Khoa học tự nhiên lớp 6: Theo Chương trình GDPT mới/ Cao Cự Giác (chủ biên), Nguyễn Thị Hoài Ân, Trần Ninh Gia Bảo, Nguyễn Công Chung, Nguyễn Kim Đào, Trần Thị Hồng Giang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 207 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043693478
     Chỉ số phân loại: 507.6 6NTHÂ.TT 2024
     Số ĐKCB: TK.3425, TK.3426, TK.3427, TK.3428,

7. VŨ MẠNH HÀ
    Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 6: Dùng kèm SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Vũ Mạnh Hà, Nguyễn Thị Ngọc Trinh, Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Thị Thanh Thuỳ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 116 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043960037
     Chỉ số phân loại: 507.6 6VMH.DK 2023
     Số ĐKCB: TK.3429, TK.3430, TK.3431, TK.3432,

8. PHAN KHẮC NGHỆ
    Bồi dưỡng kiến thức sinh học trong Khoa học tự nhiên 6: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Phan Khắc Nghệ, Hồ Văn Thắng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 136 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786044314679
     Tóm tắt: Cuốn sách được viết theo chủ đề dạy học, mỗi chủ đề có 3 phần để học sinh và giáo viên dễ dàng tham khảo, sử dụng..
     Chỉ số phân loại: 507.12 6PKN.BD 2024
     Số ĐKCB: TK.3433, TK.3434, TK.3435, TK.3436,

10. HOÀNG TRỌNG KỲ ANH
    Tài liệu tham khảo khoa học tự nhiên 7: Theo chương trình GDPT mới/ Hoàng Trọng Kỳ Anh (chủ biên); Phạm Hữu Hiếu, Phạm Xuân Tùng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 144 tr.: minh họa; 27 cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043816976
     Chỉ số phân loại: 507.12 7HTKA.TL 2022
     Số ĐKCB: TK.3533, TK.3534, TK.3535, TK.3536,

11. NGUYỄN THỊ HOÀI ÂN
    Khám phá Khoa học tự nhiên 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Cao Cự Giác (ch.b.), Nguyễn Thị Hoài Ân, Trần Ninh Gia Bảo, Nguyễn Công Chung, Nguyễn Lâm Đức.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 103 tr.: minh hoạ; 27 cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043797312
     Chỉ số phân loại: 507.12 7NTHÂ.KP 2022
     Số ĐKCB: TK.3537, TK.3538, TK.3539, TK.3540,

12. LÊ VĂN NAM
    Học tốt Khoa học tự nhiên 7: Dùng kèm SGK Cánh Diều/ Lê Văn Nam, Nguyễn Thị Ngọc Trinh, Nguyễn Thị Nhung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 232 tr.: minh họa; 24 cm.
     ISBN: 9786043840193
     Chỉ số phân loại: 507.12 7LVN.HT 2024
     Số ĐKCB: TK.3541, TK.3542, TK.3543, TK.3544,

13. LÊ VĂN NAM
    Hướng dẫn trả lời câu hỏi Khoa học tự nhiên 7: Dùng kèm SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Lê Văn Nam, Nguyễn Thị Ngọc Trinh, Nguyễn Thị Nhung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 160 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786043796148
     Chỉ số phân loại: 507.12 7LVN.HD 2022
     Số ĐKCB: TK.3545, TK.3546, TK.3547, TK.3548,

14. CAO CỰ GIÁC
    Tuyển tập đề kiểm tra định kì Khoa học tự nhiên lớp 7: Theo Chương trình GDPT mới/ Cao Cự Giác (chủ biên), Nguyễn Thị Hoài Ân, Trần Ninh Gia Bảo, Nguyễn Công Chung, Nguyễn Thị Tuyên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 224 tr.: Minh hoạ; 24 cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 8935092826394
     Tóm tắt: Tài liệu được biên soạn theo 4 phần: Phần 1: Đề kiểm tra 1 tiết (dùng để ôn tập và kiểm tra sau khi học xong một chủ đề). Phần 2: Đề kiểm tra kết thúc học kì 1 (dùng để ôn tập và kiểm tra sau khi kết thúc học kì 1). Phần 3: Đề kiểm tra kết thúc học kì 2 (dùng để ôn tập và kiểm tra sau khi kết thúc học kì 2). Phần 4: Đáp án và hướng dẫn giải chi tiết..
     Chỉ số phân loại: 507.6 7CCG.TT 2022
     Số ĐKCB: TK.3549, TK.3550, TK.3551, TK.3552,

15. VŨ MẠNH HÀ
    Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 7: Dùng kèm SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Vũ Mạnh Hà, Nguyễn Thị Ngọc Trinh, Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Thị Thanh Thùy, Lê Thị Huế.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 128 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786043960044
     Chỉ số phân loại: 507.6 7VMH.DK 2023
     Số ĐKCB: TK.3553, TK.3554, TK.3555, TK.3556,

16. LÊ VĂN NAM
    Hướng dẫn trả lời câu hỏi Khoa học tự nhiên 8: Dùng kèm SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Lê Văn Nam, Nguyễn Thị Ngọc Trinh, Nguyễn Thị Nhung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 208 tr.: minh hoạ; 24 cm..
     ISBN: 9786043007886
     Chỉ số phân loại: 507.12 8LVN.HD 2023
     Số ĐKCB: TK.3693, TK.3694, TK.3695, TK.3696,

17. NGUYỄN THỊ HOÀI ÂN
    Tuyển tập đề kiểm tra định kì Khoa học tự nhiên lớp 8/ Cao Cự Giác (chủ biên), Nguyễn Thị Hoài Ân, Trần Ninh Gia Bảo, Nguyễn Công Chung, Nguyễn Thị Tuyên.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 296 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786045471746
     Chỉ số phân loại: 507.6 8NTHÂ.TT 2023
     Số ĐKCB: TK.3697, TK.3698, TK.3699, TK.3700,

18. NGUYỄN THỊ CẨM TÚ
    Bồi dưỡng học sinh giỏi Khoa học tự nhiên 8/ Nguyễn Thị Cẩm Tú, Nguyễn Thị Nhung, Lê Thị Thảo, Trịnh Thị Thu Hiền.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 200 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786045471753
     Chỉ số phân loại: 507.12 8NTCT.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.3701, TK.3702, TK.3703, TK.3704,

19. HỒ VĂN THẮNG
    Bồi dưỡng học sinh giỏi Sinh học 8/ Phan Khắc Nghệ (chủ biên), Hồ Văn Thắng.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 224 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786045477151
     Chỉ số phân loại: 612.00712 8HVT.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.3737, TK.3738, TK.3739, TK.3740,

20. PHAN KHẮC NGHỆ
    Bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học 9/ Phan Khắc Nghệ, Hồ Văn Thắng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 284 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm..
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786044863696
     Chỉ số phân loại: 570.712 9PKN.BD 2024
     Số ĐKCB: TK.3875, TK.3876, TK.3877, TK.3878,

21. ĐÀO VĂN PHÚC
    Bồi dưỡng Vật lí 6/ Đào Văn Phúc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 87 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786044319346
     Chỉ số phân loại: 530.0712 6DVP.BD 2024
     Số ĐKCB: TK.3453, TK.3454, TK.3455, TK.3456,

22. Bồi dưỡng vật lí 7/ Đào Văn Phúc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 108 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786044306162
     Chỉ số phân loại: 530 7DVP.BD 2018
     Số ĐKCB: TK.3557, TK.3558, TK.3559, TK.3560,

23. MAI TRỌNG Ý
    Đề kiểm tra, đánh giá Vật lí 7: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Bám sát SGK "Kết nối tri thức với cuộc sống"/ Mai Trọng Ý.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 152 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043693980
     Chỉ số phân loại: 530.076 7MTY.DK 2022
     Số ĐKCB: TK.3561, TK.3562, TK.3563, TK.3564,

24. NGUYỄN THANH HẢI
    Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 8/ Nguyễn Thanh Hải.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 135 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043696318
     Chỉ số phân loại: 530.0712 8NTH.CH 2024
     Số ĐKCB: TK.3705, TK.3706, TK.3707, TK.3708,

25. NGUYỄN THANH HẢI
    500 bài tập Vật lí 8/ Nguyễn Thanh Hải, Đoàn Văn Lân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 199 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043799576
     Chỉ số phân loại: 530.076 NTH.5B 2023
     Số ĐKCB: TK.3709, TK.3710, TK.3711, TK.3712,

26. ĐÀO VĂN PHÚC
    Bồi dưỡng Vật lí 8/ Đào Văn Phúc.- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 128 tr.: hình vẽ; 24 cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786045454862
     Chỉ số phân loại: 530.0712 8DVP.BD 2024
     Số ĐKCB: TK.3713, TK.3714, TK.3715, TK.3716,

27. MAI TRỌNG Ý
    Đề kiểm tra, đánh giá Vật lí 8: Khoa học Tự nhiên: Bám sát SGK: Kết nối tri thức với cuộc sống/ Mai Trọng Ý.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 128 tr.; 24 cm.
     ISBN: 9786043004960
     Chỉ số phân loại: 530.0712 8MTY.DK 2023
     Số ĐKCB: TK.3717, TK.3718, TK.3719, TK.3720,

28. NGUYỄN THANH HẢI
    Bài tập nâng cao Vật lí 9: Bồi dưỡng học sinh giỏi/ Nguyễn Thanh Hải.- H.: Đại học Sư phạm, 2024.- 199 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786044863672
     Chỉ số phân loại: 530.076 9NTH.BT 2024
     Số ĐKCB: TK.3863, TK.3864, TK.3865, TK.3866,

29. NGÔ NGỌC AN
    400 bài tập hoá học 8/ Ngô Ngọc An.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 200 tr.; 24 cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043695588
     Chỉ số phân loại: 546.076 NNA.4B 2024
     Số ĐKCB: TK.3721, TK.3722, TK.3723, TK.3724,

30. NGUYỄN THỊ NGUYỆT MINH
    250 bài tập Hoá học 8/ Nguyễn Thị Nguyệt Minh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 120 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786049995996
     Chỉ số phân loại: 546.076 NTNM.2B 2023
     Số ĐKCB: TK.3725, TK.3726, TK.3727, TK.3728,

31. NGÔ NGỌC AN
    Hoá học nâng cao 8-9: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi các lớp 8, 9/ Ngô Ngọc An.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 144 tr.: bảng; 24 cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043421217
     Chỉ số phân loại: 546.0712 NNA.HH 2023
     Số ĐKCB: TK.3729, TK.3730, TK.3731, TK.3732,

32. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG
    Bồi dưỡng học sinh giỏi Hoá học 8 theo chuyên đề/ Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thuý Hương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 303 tr.; 24 cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043966244
     Chỉ số phân loại: 546.0712 8NXT.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.3733, TK.3734, TK.3735, TK.3736,

33. NGÔ NGỌC AN
    400 bài tập chọn lọc Hoá học 9/ Ngô Ngọc An.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 192 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043697049
     Chỉ số phân loại: 546.076 NNA.4B 2024
     Số ĐKCB: TK.3867, TK.3868, TK.3869, TK.3870,

34. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG
    Bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học 9 theo chuyên đề/ Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long, Hoàng Thị Thúy Hương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 268 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786044313092
     Chỉ số phân loại: 546.076 9NXT.BD 2024
     Số ĐKCB: TK.3871, TK.3872, TK.3873, TK.3874,