Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường, cũng như công tác phục vụ, thu hút bạn đọc đến thư viện, hàng năm, thư viện trường THCS Ngô Mây luôn chú trọng đến công tác bổ sung tài liệu mới.
Năm học 2024-2025, thư viện nhà trường đã tiến hành bổ sung một số tài liệu mới để phục vụ cho nhu cầu nghiên cứu, giảng dạy và học tập của cán bộ, giáo viên và học sinh trong trường. Những cuốn sách giáo khoa giúp bạn đọc có thể cập nhật nhanh chóng, chính xác những thông tin về tài liệu thư viện đã tiến hành biên soạn bản “Giới thiệu sách Sách giáo khoa mới lớp 9 theo chương trình GDPT mới”.
Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của bạn đọc để bản thư mục được hoàn thiện hơn, đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc.
Hy vọng rằng bản thư mục này sẽ giúp ích thật nhiều cho quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh.
Mặc dù đã cố gắng, song cũng khó tránh khỏi những thiếu sót khi biên soạn bản thư mục này. Rất mong được sự đóng góp của bạn đọc, để bản thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn.
THƯ VIỆN TRƯỜNG THCS NGÔ MÂY
1. NGUYỄN MINH THUYẾT Ngữ văn 9. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (Tổng chủ biên); Đỗ Ngọc Thống (chủ biên); Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu HƯơng, Nguyễn Văn Lộc, Vũ Thanh.- Tp.Hồ Chí Minh: Đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh; Cty cổ phần đầu tư xuất bản-thiết bị giáo dục Việt Nam, 2024.- 151tr.: Tranh màu; 27cm.- (Cánh diều) Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4606/QĐ-BGĐTngày 28/12/2022. ISBN: 9786049910739 Tóm tắt: Hướng dẫn các em đọc văn bản văn học ( truyện, thơ, kí), văn bản nghị luận và văn bản thông tin; cách viết các văn bản tự sự, biểu cảm, nghị luận, thuyết minh, nhật dụng; cách nghe, cách trình bày, thảo luận về các vấn đề văn học và đời sống.. Chỉ số phân loại: 807 9NMT.N1 2024 Số ĐKCB: GK.1459, GK.1460, GK.1461, GK.1462, GK.1463, |
2. NGUYỄN MINH THUYẾT Ngữ văn 9. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (Tổng chủ biên); Đỗ Ngọc Thống ( chủ biên); Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh; Cty cổ phần đầu tư xuất bản-thiết bị giáo dục Việt Nam, 2024.- 163tr.: tranh màu; 27cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786049910784 Tóm tắt: Sách giáo khoa ngữ văn 9 được biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018. Các bài học chính trong sách được thiết kế theo hướng tích cực thông qua bốn hoạt động: đọc, viết, nói và nghe. Mỗi bài học hướng dẫn các em đọc hiểu một số văn bản theo thể loại hoặc kiểu văn bản; thực hành rèn luyện Tiếng Việt; viết và thuyết trình, trao đổi về văn bản hoặc các vấn đề đặt ra trong văn bản. Sách không chỉ tập trung phát triển năng lực đọc, viết, nói và nghe; năng lực cảm thụ văn học; mà còn góp phần phát triển các phẩm chất chủ yếu, các năng lực chung cho các em bồi dưỡng tâm hồn, hoàn thiện nhân cách và ứng dụng vào đời sống.. Chỉ số phân loại: 807 9NMT.N2 2024 Số ĐKCB: GK.1464, GK.1465, GK.1466, GK.1467, GK.1468, |
3. HỒ SĨ ĐÀM Tin học 9/ Hồ Sĩ Đàm (Tổng chủ biên), Hồ Cẩm Hà (chủ biên), Nguyễn Đình Hoá, Phạm Thị Lan, Phạm Thị anh Lê, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung.- H.: Đại học sư phạm; Cty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam, 2024.- 103 tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786045497623 Chỉ số phân loại: 005.0712 9HSD.TH 2024 Số ĐKCB: GK.1469, GK.1470, GK.1471, GK.1472, GK.1473, |
4. TRẦN NAM DŨNG Toán 9. T.1/ Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên); Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh, Nguyễn Đặng Trí Tín.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 116tr.: minh hoạ; 27cm..- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040393074 Tóm tắt: Cấu trúc mỗi bài học thường được thống nhất theo các bước: khởi động, khám phá, thực hành, vận dụng và cuối mỗi bài học có nội dung để học sinh tự đánh giá. Các bài học sẽ tạo nên môi trường học tập tương tác tích cực; đồng thời khai thác được các ứng dụng công nghệ thông tin vào học Toán. Nội dung sách hướng đến mục đích đảm bảo dễ dạy, dễ học, gắn Toán học với thực tiễn. Các hoạt động học tập được chọn lọc phù hợp với lứa tuổi và khả năng nhận thức của học sinh, thể hiện tinh thần tích hợp, gắn bó môn Toán với các môn học khác, đáp ứng được nhu cầu của học sinh trên mọi miền đất nước.. Chỉ số phân loại: 510 9TND.T1 2024 Số ĐKCB: GK.1474, GK.1475, GK.1476, GK.1477, GK.1478, |
5. TRẦN NAM DŨNG Toán 9. T.2/ Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên); Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng chủ biên), Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh, Nguyễn Đặng Trí Tín.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 116tr.: minh hoạ; 27cm..- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040393081 Tóm tắt: Cấu trúc mỗi bài học thường được thống nhất theo các bước: khởi động, khám phá, thực hành, vận dụng và cuối mỗi bài học có nội dung để học sinh tự đánh giá. Các bài học sẽ tạo nên môi trường học tập tương tác tích cực; đồng thời khai thác được các ứng dụng công nghệ thông tin vào học Toán. Nội dung sách hướng đến mục đích đảm bảo dễ dạy, dễ học, gắn Toán học với thực tiễn. Các hoạt động học tập được chọn lọc phù hợp với lứa tuổi và khả năng nhận thức của học sinh, thể hiện tinh thần tích hợp, gắn bómôn Toán với các môn học khác, đáp ứng được nhu cầu của học sinh trênmọi miền đất nước.. Chỉ số phân loại: 510 9TND.T2 2024 Số ĐKCB: GK.1479, GK.1480, GK.1481, GK.1482, GK.1483, |
6. HÀ BÍCH LIÊN Lịch sử và Địa lí 9/ Hà Bích Liên, Hồ Thanh Tâm ( đồng chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ thị Phương Lan, Nguyễn Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn Kim Hồng ( tổng chủ biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát ( Chủ biên phần địa lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Trần Quốc Việt.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 248tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040393098 Chỉ số phân loại: 900 9HBL.LS 2024 Số ĐKCB: GK.1484, GK.1485, GK.1486, GK.1487, GK.1488, |
7. NGUYỄN THỊ NHUNG Mĩ thuật 9. Bản 1/ Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên); Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 75tr.: minh họa; 27cm..- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040393845 Chỉ số phân loại: 700.712 9NTN.M1 2024 Số ĐKCB: GK.1489, GK.1490, GK.1491, GK.1492, GK.1493, |
8. VŨ VĂN HÙNG Khoa học tự nhiên 9: Sách giáo khoa/ Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên); Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, nguyễn Thị Thuần.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 227tr.: minh hoạ màu; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) Chỉ số phân loại: 500 9VVH.KH 2024 Số ĐKCB: GK.1494, GK.1495, GK.1496, GK.1497, GK.1498, |
9. LÊ HUY HOÀNG Công nghệ 9: Định hướng nghề nghiệp/ Lê Huy Hoàng (Tổng chủ biên ); Phạm Mạnh Hà (Chủ biên); Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ Cẩm Tú.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 35tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392282 Chỉ số phân loại: 607 9LHH.CN 2024 Số ĐKCB: GK.1499, GK.1500, GK.1501, GK.1502, GK.1503, |
10. LÊ HUY HOÀNG Công nghệ 9: Trải nghiệm nghề nghiệp Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà/ Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên); Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên); Vũ Thị Ngọc Thuý, Nguyễn Thanh Trịnh, Phạm Khánh Tùng.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 43tr.: minh hoạ màu; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392299 Chỉ số phân loại: 607 9LHH.CN 2024 Số ĐKCB: GK.1504, GK.1505, GK.1506, GK.1507, GK.1508, |
11. HOÀNG LONG Âm nhạc 9/ Hoàng Long (Tổng Chủ biên ); Bùi Minh Hoa; Vũ Mai Lan,Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 67 tr.: tranh màu; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040393692 Chỉ số phân loại: 780 9HL.ÂN 2024 Số ĐKCB: GK.1509, GK.1510, GK.1511, GK.1512, GK.1513, |
12. NGUYỄN THỊ TOAN Giáo dục công dân 9/ Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên); Trần Thị Mai Phương (Chủ biên); Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thọ.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 55tr.: minh hoạ; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392329 Chỉ số phân loại: 170 9NTT.GD 2024 Số ĐKCB: GK.1514, GK.1515, GK.1516, GK.1517, GK.1518, |
13. LƯU THU THUỶ Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9/ Lưu Thu Thuỷ (Tổng Chủ biên); Trần Thị Thu (Chủ biên); Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 64tr.: tranh màu; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040393685 Chỉ số phân loại: 372.12 9LTT.HD 2024 Số ĐKCB: GK.1519, GK.1520, GK.1521, GK.1522, GK.1523, |
14. NGUYỄN DUY QUYẾT Giáo dục thể chất 9: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 95 tr.: minh hoạ; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040393678 Chỉ số phân loại: 796 9NDQ.GD 2024 Số ĐKCB: GK.1524, GK.1525, GK.1526, GK.1527, GK.1528, |
15. NGUYỄN THỊ HỒNG NAM Ngữ văn 9: Sách giáo khoa. T.1/ Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng chủ biên); Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 160 tr.: minh họa; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040393104 Chỉ số phân loại: 807.12 9NTHN.N1 2024 Số ĐKCB: GK.1529, GK.1530, GK.1531, GK.1532, GK.1533, GK.1534, GK.1535, GK.1536, GK.1537, GK.1538, |
16. NGUYỄN THỊ HỒNG NAM Ngữ văn 9: Sách giáo khoa. T.2/ Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 156tr.: bảng; 27cm..- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040393111 Tóm tắt: Học sinh sẽ được tìm hiểu về lòng yêu nước nồng nàn của cha ông được thể hiện qua các bài thơ thất ngôn bát cú và thơ tứ tuyệt luật Đường (Tình yêu Tổ quốc); học cách mở rộng trái tim và nuôi dưỡng niềm hi vọng qua các truyện ngắn (Yêu thương và hi vọng); tham gia vào hành trình đến những vùng đất mới để mở rộng tầm nhìn với các văn bản thông tin giới thiệu một cuốn sách hoặc bộ phim (Cánh cửa mở ra thế giới); lắng nghe tiếng vọng của quá khứ“trong truyện lịch sử (Âm vang của lịch sử); học cách nhận thức những điểm chưa hoàn thiện của bản thân và của người khác qua các bài thơ trào phúng (Cười mình, cười người). Chỉ số phân loại: 807 9NTHN.N2 2024 Số ĐKCB: GK.1539, GK.1540, GK.1541, GK.1542, GK.1543, GK.1544, GK.1545, GK.1546, GK.1547, GK.1548, |
17. ĐỖ ĐỨC THÁI Toán 9: Sách giáo khoa. T.1/ Đỗ Đức Thái (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang.- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 127tr.: minh hoạ; 27cm..- (Cánh diều) ISBN: 9786045498347 Chỉ số phân loại: 510.7 9DDT.T1 2024 Số ĐKCB: GK.1549, GK.1550, GK.1551, GK.1552, GK.1553, GK.1554, GK.1555, GK.1556, GK.1557, GK.1558, |
18. ĐỖ ĐỨC THÁI Toán 9: Sách giáo khoa. T.2/ Đỗ Đức Thái (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang.- H.: Đại học sư phạm, 2024.- 119tr.: minh hoạ; 27cm..- (Cánh diều) ISBN: 9786045498354 Chỉ số phân loại: 510.7 9DDT.T2 2024 Số ĐKCB: GK.1559, GK.1560, GK.1561, GK.1562, GK.1563, GK.1564, GK.1565, GK.1566, GK.1567, GK.1568, |
19. VŨ MINH GIANG Lịch sử và Địa lí 9: Sách giáo khoa/ Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nguyễn Đình Vỳ (Tổng chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Nguyễn Ngọc Cơ, Trịnh Đình Tùng ( đồng chủ biên phần Lịch sử), Hoàng Hải Hà, Nguyễn Thị Huyền Sâm, Hoàng Thanh Tú, Đào Ngọc Hùng (Tổng chủ biênkiên Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Trọng Đức, Lê Văn Hà, Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Trầm.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 239 tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392381 Chỉ số phân loại: 907 9VMG.LS 2024 Số ĐKCB: GK.1569, GK.1570, GK.1571, GK.1572, GK.1573, GK.1574, GK.1575, GK.1576, GK.1577, GK.1578, |
20. ĐINH QUANG BÁO Khoa học tự nhiên 9: Sách giáo khoa/ Đinh Quang Báo (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Thị Oanh, Dương Xuân Quý ( đồng Chủ biên).- H.: Đại học sư phạm; Cty cổ phần đầu tư xuất bản -thiết bị giáo dục Việt Nam, 2024.- 216tr.: tranh màu; 27cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786045499290 Tóm tắt: Cuốn sách sẽ giúp các em nâng cao khả năng khám phá thế giới tự nhiên. Các kiến thức kĩ năng cốt lõi của khoa học tự nhiên sẽ đến với các em thông qua các bài học về phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên; Nguyên tử, nguyên tố hóa học, sơ lược bản tuần hoàn các nguyên tố hóa học và phân tử; tốc độ, âm thanh, ánh sáng và tính chất từ của chất; các hoạt động sống như trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng, cảm ứng, sinh trưởng, phát triển và sinh sản ở sinh vật.. Chỉ số phân loại: 507.12 9DQB.KH 2024 Số ĐKCB: GK.1579, GK.1580, GK.1581, GK.1582, GK.1583, GK.1584, GK.1585, GK.1586, GK.1587, GK.1588, |
21. BÙI VĂN HỒNG Công nghệ 9: Trải nghiệm nghề nghiệp Mô đun Lắp đặt mạng điện trong nhà/ Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên); Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 52tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040392961 Chỉ số phân loại: 607.1 9BVH.CN 2024 Số ĐKCB: GK.1589, GK.1590, GK.1591, GK.1592, GK.1593, GK.1594, GK.1595, GK.1596, GK.1597, GK.1598, |
22. BÙI VĂN HỒNG Công nghệ 9: Định hướng nghề nghiệp/ Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên); Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 32tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040392985 Chỉ số phân loại: 607.1 9BVH.CN 2024 Số ĐKCB: GK.1599, GK.1600, GK.1601, GK.1602, GK.1603, GK.1604, GK.1605, GK.1606, GK.1607, GK.1608, |
23. NGUYỄN CHÍ CÔNG Tin học 9: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên); Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên); Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 91tr.: minh hoạ; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392336 Chỉ số phân loại: 004 9NCC.TH 2024 Số ĐKCB: GK.1609, GK.1610, GK.1611, GK.1612, GK.1613, GK.1614, GK.1615, GK.1616, GK.1617, GK.1618, |
24. ĐỖ THANH HIÊN Âm nhạc 9: Sách giáo khoa/ Đỗ Thanh Hiên ( Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Vũ Ngọc Tuyên.- Huế: Đại học Huế; Cty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam, 2024.- 62tr.: tranh màu; 27cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786043997064 Chỉ số phân loại: 780 9DTH.ÂN 2024 Số ĐKCB: GK.1619, GK.1620, GK.1621, GK.1622, GK.1623, GK.1624, GK.1625, GK.1626, GK.1627, GK.1628, |
25. PHẠM VĂN TUYẾN Mĩ thuật 9: Sách giáo khoa/ Phạm Văn Tuyến (tổng chủ biên kiêm chủ biên), Trần Từ Duy, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng Thắm.- H.: Đại học sư phạm; Cty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam, 2024.- 71tr.: minh họa; 27cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786045499726 Tóm tắt: Sách chú trọng đổi mới phương pháp, vận dụng đa dạng hình thức, không gian học tập, sử dụng các chất liệu, vật liệu tái chế trong thực hành, sáng tạo.. Chỉ số phân loại: 700.712 9PVT.MT 2024 Số ĐKCB: GK.1629, GK.1630, GK.1631, GK.1632, GK.1633, GK.1634, GK.1635, GK.1636, GK.1637, GK.1638, |
26. ĐINH QUANG NGỌC Giáo dục thể chất 9: Sách giáo khoa/ Đinh Quang Ngọc (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên); Đặng Hoài An, Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Thành, Đinh Khánh Thu.- H.: Đại học sư phạm; Cty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam, 2024.- 87tr.: tranh màu; 27cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786045499733 Chỉ số phân loại: 796 9DQN.GD 2024 Số ĐKCB: GK.1639, GK.1640, GK.1641, GK.1642, GK.1643, GK.1644, GK.1645, GK.1646, GK.1647, GK.1648, |
27. NGUYỄN THỊ MỸ LỘC Giáo dục công dân 9: Sách giáo khoa/ Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng chủ biên), Phạm Việt Thắng (chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang.- Huế: Đại học Huế; Cty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam, 2024.- 65 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786043997057 Chỉ số phân loại: 170.712 9NTML.GD 2024 Số ĐKCB: GK.1649, GK.1650, GK.1651, GK.1652, GK.1653, GK.1654, GK.1655, GK.1656, GK.1657, GK.1658, |
28. NGUYỄN DỤC QUANG Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9: Sách giáo khoa/ Nguyễn Dục Quang (Tổng chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thúy Quỳnh, Bùi Thanh Xuân.- Tp.Hồ Chí Minh: Đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh; Cty cổ phần đầu tư xuất bản-thiết bị giáo dục Việt Nam, 2024.- 83tr.: tranh màu; 27cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786049910463 Chỉ số phân loại: 372.12 9NDQ.HD 2024 Số ĐKCB: GK.1659, GK.1660, GK.1661, GK.1662, GK.1663, GK.1664, GK.1665, GK.1666, GK.1667, GK.1668, |
29. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 9: Sách giáo khoa/ Hoàng Văn Vân (tổng chủ biên), Lương Quỳnh Trang (chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Nguyễn Thụy Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Trần Thị Hiếu Thủy.- H.: Giáo dục ; Tập đoàn Xuất bản Giáo dục Pearson, 2024.- 139tr.: minh hoạ; 28 cm.- (Global Sucess) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040393661 Chỉ số phân loại: 428 9HVV.TA 2024 Số ĐKCB: GK.1669, GK.1670, GK.1671, GK.1672, GK.1673, GK.1674, GK.1675, GK.1676, GK.1677, GK.1678, |
30. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 9: Sách bài tập/ Hoàng Văn Vân (tổng chủ biên), Lương Quỳnh Trang (chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Nguyễn Thụy Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Trần Thị Hiếu Thủy.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 119tr.: minh hoạ màu; 27cm.- (Global Sucess) ISBN: 9786040393463 Chỉ số phân loại: 428.76 9HVV.TA 2024 Số ĐKCB: GK.1679, GK.1680, GK.1681, GK.1682, GK.1683, GK.1684, GK.1685, GK.1686, GK.1687, GK.1688, |
32. ĐỖ ĐỨC THÁI Bài tập Toán 9: Sách bài tập. T.1/ Đỗ Đức Thái.- H.: Đại học Sư phạm; Công ty Cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị Giáo dục Việt Nam, 2024.- 143tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786044864136 Chỉ số phân loại: 510.712 9DDT.B1 2024 Số ĐKCB: GK.1709, GK.1710, GK.1711, GK.1712, GK.1713, GK.1714, GK.1715, GK.1716, GK.1717, GK.1718, |
33. ĐỖ ĐỨC THÁI Bài tập Toán 9: Sách bài tập. T.2/ Đỗ Đức Thái.- H.: Đại học Sư phạm; Công ty Cổ phần đầu tư xuất bản Thiết bị Giáo dục Việt Nam, 2024.- 144tr.: minh họa; 24cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786044864143 Chỉ số phân loại: 510.76 DDT.B2 2024 Số ĐKCB: GK.1719, GK.1720, GK.1721, GK.1722, GK.1723, GK.1724, GK.1725, GK.1726, GK.1727, GK.1728, |
34. ĐINH QUANG BÁO Bài tập Khoa học tự nhiên 9/ Đinh Quang Báo (Tổng chủ biên), Đặng Thị Oanh, Dương Xuân Quý ( đồng Chủ biên)' Nguyễn Thùy Dung, Phạm Thùy Giang, Vũ Thị Bích Huyền, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Đoàn Thị Ngọc Thảo, Lê Thị Tươi, Dương Bá Vũ, Ngô Văn Vụ.- H.: Đại học sư phạm; Cty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam, 2024.- 155 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Cánh diều) ISBN: 9786044864167 Chỉ số phân loại: 507.6 9DQB.BT 2024 Số ĐKCB: GK.1729, GK.1730, GK.1731, GK.1732, GK.1733, GK.1734, GK.1735, GK.1736, GK.1737, GK.1738, |
35. TRỊNH ĐÌNH TÙNG Bài tập Lịch sử và Địa lí 9: Phần Lịch sử/ Trịnh Đình Tùng (Chủ biên); Nguyễn Ngọc Cơ, Đào Tuấn Thành, Hoàng Thanh Tú.- H.: Giáo dục, 2024.- 140 tr.: bảng; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040391513 Chỉ số phân loại: 910.76 9TDT.BT 2024 Số ĐKCB: GK.1739, GK.1740, GK.1741, GK.1742, GK.1743, GK.1744, GK.1745, GK.1746, GK.1747, GK.1748, |
36. ĐÀO NGỌC HÙNG Bài tập Lịch sử và Địa lí 9: Phần Địa lí/ Đào Ngọc Hùng (Chủ biên), Đỗ Anh, Nguyễn Trọng Đức, Lê Văn Hà, Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Trầm.- H.: Giáo dục, 2024.- 92tr.: minh hoạ; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040391520 Chỉ số phân loại: 910.76 9DNH.BT 2024 Số ĐKCB: GK.1749, GK.1750, GK.1751, GK.1752, GK.1753, GK.1754, GK.1755, GK.1756, GK.1757, GK.1758, |
37. HÀ ĐẶNG CAO TÙNG Bài tập Tin học 9/ Hà Đặng Cao Tùng (chu biên), Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 103 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040391469 Chỉ số phân loại: 005.076 9HDCT.BT 2024 Số ĐKCB: GK.1759, GK.1760, GK.1761, GK.1762, GK.1763, GK.1764, GK.1765, GK.1766, GK.1767, GK.1768, |
Hy vọng bản thư mục này sẽ mang đến cho các độc giả những thông tin quan trọng để lựa chọn những tài liệu phù hợp.
Xin chân thành cảm ơn!